DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG HỌC TẠI MỸ (ĐH, CĐ, THPT)
Hệ thống giáo dục của Mỹ cung cấp các môn học phong phú đa dạng nhất trên thế giới. Sinh viên quốc tế đến Mỹ học có thể chọn học bất cứ môn gì mình muốn từ khoa học hạt nhân đến phim ảnh, nghệ thuật khiêu vũ. Bất cứ môn học chuyên ngành nào cũng đều đạt chất lượng quốc tế.
Thông thường hệ thống giáo dục của Mỹ trước đại học bao gồm 12 năm học phổ thông. Do đó một sinh viên quốc tế có thể hoàn thành 12 năm học phổ thông trước khi đến học ở Mỹ. Đây là một cơ hội rất tốt cho các sinh viên nước ngoài muốn được đào tạo ở Mỹ. Ngoài ra, nhiều gia đình còn cho con đi du học rất sớm từ bậc phổ thông, để con tiếp cận với môi trường hiện đại, phát triển từ đó giúp con phát huy hết khả năng của bản thân.
Điều nổi bật nhất trong hệ thống giáo dục của Mỹ là đa số các tổng thống, thủ tướng và các nhà lãnh đạo, nghiên cứu cao cấp đều có bằng cấp của Mỹ và tốt nghiệp đại học hoặc sau đại học trong hệ thống giáo dục của Mỹ. Hệ thống giáo dục của Mỹ là sự tổng hợp của các trường đại học nổi tiếng thế giới trong đó các chương trình học đều đạt đến đỉnh cao cùng với sự hiện đại nhất thế giới.
1. Danh sách các trường Cao đẳng, Đại học
STT |
Tên trường |
Website |
1 |
Harvard University |
|
2 |
MIT |
|
3 |
Princeton University |
|
4 |
Yale University |
|
5 |
Columbia University |
|
6 |
Georgia Institute of Technology |
|
7 |
Standford University |
|
8 |
University of Chicago |
|
9 |
Duke University |
|
10 |
Uni. of Pennsylvania |
|
11 |
California Institute of Technology |
|
12 |
Dartmouth College |
|
13 |
Northwestern University |
|
14 |
Arizona State University |
|
15 |
California State University, Fullerton |
|
16 |
San Diego State University |
|
17 |
North Seattle Community College |
|
18 |
California State University, Northridge |
|
19 |
University of Southern California |
|
20 |
University of California, Riverside |
|
21 |
University of California, Santa Cruz |
|
22 |
San José State University |
|
23 |
FLS International |
|
24 |
Mission College |
|
25 |
Ohlone College |
|
26 |
El Camino College |
|
27 |
University of Illinois at Urbana-Champaign |
|
28 |
University of Illinois at Chicago |
|
29 |
Wichita State University |
|
30 |
Avila University |
|
31 |
Seattle Central Community College |
|
32 |
Tacoma Community College |
|
33 |
South Seattle Community College |
|
34 |
Edmonds Community College |
|
35 |
Pierce College |
|
36 |
Maryville College |
|
37 |
Southern New Hampshire University |
|
38 |
Johnson and Wales University |
|
39 |
Western Kentucky University |
|
40 |
Hawai’i Pacific University |
|
41 |
University of Texas at Arlington |
|
42 |
University of Utah |
|
43 |
Pine Manor College |
|
44 |
University of South Florida |
|
45 |
Mercer University |
|
46 |
California Polytechnic University, Pomona |
|
47 |
California State University, East Bay (Hayward) |
|
48 |
East Lost Angeles College |
|
49 |
Quarry Lane Schools International Academy |
|
50 |
Excelsior School |
|
51 |
University of Southern Indiana |
|
52 |
Texas A&M University-Corpus Christi |
|
53 |
University of Idaho |
|
54 |
University of Texas at San Antonio |
|
55 |
Ferris State University |
|
56 |
Các trường thuộc NAVITAS |
|
57 |
Felician College |
|
58 |
Trung Tâm Anh Ngữ ESLI |
|
59 |
University of Colorado at Boulder |
|
60 |
Leeward Community College |
|
61 |
Grossmont College |
|
62 |
JohnHopkins University |
|
63 |
WashingtonUni. in St.Louis |
|
64 |
Brown University |
|
65 |
Cornell University |
|
66 |
Rice University |
|
67 |
University of NotreDame |
|
68 |
Vanderbilt University |
|
69 |
Emory University |
|
70 |
Georgetown University |
|
71 |
Uni. of California-Berkeley |
|
72 |
Carnegie Mellon Uni. |
|
73 |
University of Virginia |
|
74 |
Wake Forest University |
|
75 |
Tufts University |
|
76 |
Uni. of Michigan-Ann Arbor |
|
77 |
University of North Carolina - Chapel Hill |
|
78 |
Boston College |
|
79 |
New York University |
2. Các trường THPT
STT |
Tên trường |
Website |
1 |
Andrews Osborne School (Willoughby) |
|
2 |
Annie Wright School (Tacoma) |
|
3 |
Auburn Adventist Academy (Auburn) |
|
4 |
Bellevue Christian School (Clyde Hill) |
|
5 |
Edmonds Community College (Lynnwood) |
|
6 |
Lynden Christian School (Lynden) |
|
7 |
Besant Hill of Happy Valley (Ojai) |
|
8 |
Monte Vista Christian School (Watsonville) |
|
9 |
Alma Height Christian School (Pacifica) |
|
10 |
Capistrano Valley Christian School |
|
12 |
Christian Unified School of San Diego |
|
13 |
Eldorado Emerson (Orange) |
|
14 |
Fairmont Academy (Onaheim) |
|
15 |
Justin Siena High School (Napa) |
|
16 |
Quarry Lane (Dublin) |
|
17 |
Burr and Burton Academy (Manchester) |
|
18 |
Canyonville Christian Academy (Canyonville) |
|
19 |
New Hope Christian School (Grants Pass) |
|
20 |
Christchurch School (Christchurch) |
|
21 |
Wakefield Country Day School (Flint Hill) |
|
22 |
Darlington School (Rome) |
|
23 |
Dominion Christian School (Marietta) |
|
24 |
Fryeburg Academy (Fryeburg) |
|
25 |
Washington Academy ( East Machias) |
|
26 |
Hawaii Preparatory Academy (Kamuela) |
|
27 |
Lake Forest Academy (L ake Forest) |
|
28 |
Gateway Legacy Christian Academy |
|
30 |
Kankakee Trinity Academy (Kankakee) |
|
31 |
Quad Cities Christian School (Moline) |
|
32 |
Tri State Christian School (Galena) |
|
33 |
Glenholme School (Washington) |
|
34 |
Marianapolis Academy (Thompson) |
|
35 |
Florida Air Academy |
|
36 |
Montverde Academy (Montverde) |
|
37 |
Community Christian School (Scottbluff) |
|
38 |
Nebraska Lutheran High School (Waco) |
|
39 |
Ross School (East Hampton) |
|
40 |
The Kildonan School (Armenia) |
|
41 |
Immaculate Heart Central High School |
|
42 |
Lima Christian School (Lima) |
|
43 |
Seton Catholic High School (Plattsburgh) |
|
44 |
Windsor School (Flushing) |
|
45 |
St. Paul’s Lutheran High School |
|
46 |
The MacDuffie School (Springfield) |
|
47 |
Newman Preparatory Academy (Boston) |
|
48 |
Atlantic Christian School (Egg Harbor) |
|
49 |
Bethany Christian School (Goshen) |
|
50 |
Butte Central Catholic School (Butte) |
|
51 |
St. Croix - Lutheran High School |
|
52 |
Calvin Christian School (Fridley) |
|
53 |
Concordia Academy (Roseville) |
|
54 |
Holy Trinity High School (Winsted) |
|
55 |
Hope Christian Academy (Paul Park) |
|
56 |
Southwest Christian High School (Chaska) |
|
57 |
Coulee Christian School (West Salem) |
|
58 |
De La Salle School (New Orleans) |
|
59 |
Faith Christian School (Grapevine) |
|
60 |
Phoenix Christian School (Phoenix) |
|
61 |
Sheriban Academy (Boise) |
|
62 |
Southfield Christian School (Southfield) |
☞ HỖ TRỢ TỪ H&A
H&A thấu hiểu những khó khăn và vướng mắc của phụ huynh và học sinh trên lộ trình đi du học.
H&A sẵn sàng đồng hành cùng bạn trên con đường du học Mỹ, hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc.
Các dịch vụ hỗ trợ miễn phí từ H&A gồm:
✔Tư vấn du học Mỹ miễn phí, giải pháp tiết kiệm
✔Tư vấn chọn trường, ngành học và khóa học phù hợp
✔Hỗ trợ nộp đơn xin nhập học, theo dõi tiến độ, nhận thư xác nhận từ trường
✔Tư vấn chỗ ở, ngân sách du học, hỗ trợ đặt vé máy bay, trang bị kỹ năng trước khi lên đường